Thứ Bảy, 25 tháng 4, 2020

Bài tập ngày 26/04/2020

Chào các em,

Chúng ta lại gặp lại nhau rồi!

Trước khi đi vào bài học ngày hôm nay, cô sẽ chữa bài tập của tuần trước, các em xem đáp án như sau nhé:

1. more intelligent      2. older   3. larger   4. more colorful    5. noisier
6. more boring   7. bigger   8. worse    9. more beautiful    10. better

Đây là 1 bài tập đơn giản đúng không nào? Các em có làm đúng hết không? Ai bị sai câu nào thì hãy xem lại bài giảng hôm trước nhé!

Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu bài học hôm nay.

I. Kỹ năng viết:

Em nhận được một bức thư từ bạn của em, Leslie. Trong thư Leslie viết như sau:

"I'm having a party at my house on Saturday. Can you come? Would you like to bring a friend? What do you like doing at the party?"

Em hãy viết một bức thư bằng Tiếng Anh để trả lời thư của bạn Leslie nhé. Trong thư nên có đủ các phần như sau:

- Chào và cảm ơn bạn đã mời mình dự tiệc.

- Nói xem mình có thể đến dự không?

- Nói xem mình có muốn mang thêm một người bạn đến cùng không?

- Nói xem mình muốn làm gì tại bữa tiệc?

- Chào tạm biệt và hẹn gặp lại.

Các em có thể viết bức thư dài khoảng 25-30 từ nhé, hoặc nếu dài hơn một chút cũng được nhé.

II. Từ vựng:

Các em hãy dành tối đa là 10 phút để viết nghĩa của các từ sau:


1cough11benefit
2earache12encourage
3obesity13volunteer
4sore throat14disabled
5temperature15traffic jam
6stomachache16blood
7weak17charitable
8essential18dirty
9pay attention19kind-hearted
10put on weight20provide

III. Đố vui:

Các em hãy tìm đáp án cho các câu đố sau nhé, mỗi từ được gợi ý bằng chữ cái đầu tiên, và số gạch chân là số chữ cái còn thiếu của từ đó nhé. Có 1 ví dụ để tham khảo, các em xem ví dụ để biết cách làm nhé. Have fun ^_^

Example: You can take the train from here (Bạn có thể bắt chuyến tàu từ đây).
Aswer:   S t a t i o n     (Nhà ga)

1. A mechanic will repair your car here.  g _ _ _ _ _

2. If you are sick, you may stay here.       h _ _ _ _ _ _ _

3. You can cross a river here.                    b _ _ _ _ _

4. You buy a ticket and watch a football   s _ _ _ _ _ _
match here with hundreds of other people.

5. You go here to see a play.                      t _ _ _ _ _ _
(play: vở kịch)

See you later!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét