I. Vocabulary
II. Grammar
III. Speaking (homework 5/12/2021)
IV. Reading
V. Listening
12/12/2021:
I. Reading: Các bạn mở sách PET 1, làm Test 2, Part 3,4. Sau khi làm xong thì nhập đáp án vào file của mình, từ câu 1 đến câu 15 nhé.
II. Listening: Các bạn mở sách PET 1, nghe Test 3, Part 1,2. Sau khi nghe xong thì nhập đáp án vào file của mình, từ câu 16 đến câu 29 nhé.
III. Vocabulary: Các bạn hãy ôn lại từ vựng TA lớp 8, Unit 3, 4, 5, 6 nhé.
IV. Speaking: Các bạn ôn luyện kỹ phần nói của hôm 5/12/2021, hôm sau thi sẽ vẫn là phần này nhé.
CHỦ NHẬT TỚI NGÀY 19/12 LỚP MÌNH NGHỈ. NGÀY 26/12 THÌ LÀM BÀI THI KHẢO SÁT NHÉ. CÁC BẠN BẮT BUỘC PHẢI LÀM BÀI THI THÌ MỚI ĐƯỢC HỌC TIẾP NHÉ.
5/12/2021:
I. Reading: Các bạn mở sách PET 1, làm Test 2, Part 1,2. Sau khi làm xong thì nhập đáp án vào file của mình, từ câu 1 đến câu 10 nhé.
II. Listening: Các bạn mở sách PET 1, nghe Test 2, Part 3,4. Sau khi nghe xong thì nhập đáp án vào file của mình, từ câu 11 đến câu 22 nhé.
III. Vocabulary: Các bạn hãy ôn lại từ vựng TA lớp 8, Unit 1 + Unit 2 nhé. Những bạn như Thái, Vân Anh, Bảo... vào lớp sau không học bài này thì xem file ở đây E8 U1-6 để học từ vựng nhé. Học kỹ để khi làm bài thi khảo sát (ngày 26/12 tới) là cô sẽ kiểm tra đấy. Hôm nay các bạn cứ ôn Unit 1,2. Hôm sau sẽ ôn Unit 3-6.
IV. Speaking: Các bạn xem tranh bên dưới và chuẩn bị bài nói như cô đã hướng dẫn trên lớp nhé:
Chào các em,
Cô gửi các em link để vào lớp học online nhé: meet.google.com/dds-tcsc-mtb
28/10/2021:
I. Grammar:
Các em vào link sau để làm bài tập về câu hỏi nhé: Question.
Làm xong thì điền đáp án vào file của mình, từ câu 1 đến câu 30.
II. Listening:
Các bạn mở sách và CD PET 1, nghe Test 2, Part 1, Part 2. Sau khi nghe xong thì điền đáp án vào file của mình từ câu 31 đến câu 43 nhé.
Để chắc chắn là nghe đúng Test 2, Part 1, Part 2 thì các bạn mở sách, nghe từ trang 44 đến trang 48, trang 44 nhìn như hình bên dưới cô chụp mẫu nhé.
I. Grammar:
Các em vào link sau để làm bài tập về các cấu trúc so sánh nhé: Comparison
Làm xong thì điền đáp án vào file của mình, từ câu 1 đến câu 30.
II. Speaking: Các em hãy xem tranh dưới đây là nói như cô đã hướng dẫn trên lớp nhé
07/10/2021:
I. Grammar:
Các em vào link sau để làm bài tập nhé: Past perfect.
Ngoài ra, hôm tới sẽ học về các cấu trúc so sánh. Các em hãy ôn tập lại các cấu trúc này bằng cách trả lời các câu hỏi sau (không cần nhập vào file, chỉ chuẩn bị để hôm sau cô hỏi thì trả lời):
- Phân biệt tính từ dài và tính từ ngắn như thế nào?
- Tính từ ngắn khi so sánh hơn thì thêm đuôi gì?
- Tính từ ngắn khi so sánh hơn nhất thì thêm đuôi gì?
II. Listening:
Bạn nào trên lớp nghe Test 1, Part 4 chưa đúng hết thì hãy nghe lại. Sau khi nghe lại thì xem transcript Part 4 ở đây nhé: Transcript T1 P4
Buổi học ngày 31/10/2021:
I. Grammar:
Các em vào link sau để làm bài tập về thì quá khứ tiếp diễn, sau đó thì nhập đáp án vào file của mình từ câu 1 đến câu 25 nhé. Link: Past continuous 1
II. Reading:
Các em mở sách PET 1, Test 1, làm Part 5 nhé, sau đó thì nhập đáp án vào file của mình, từ câu 26 đến 35 nhé.
Buổi học ngày 24/10/2021:
I. Grammar:
Các em vào link sau để làm bài tập về các thì, sau đó thì nhập đáp án vào file của mình từ câu 1 đến câu 31 nhé:
Link: Tenses 2
II. Reading:
Các em mở sách PET 1, Test 1, làm Part 4 (One to watch) nhé, sau đó thì nhập đáp án vào file của mình, từ câu 32 đến 36 nhé.
III. Listening:
Các em nghe lại Bài nghe Test 1, Part 2, nghe ít nhất 5 lần, sau đó thì xem transcript ở đây nhé: Transcript Test 1 Part 2
Buổi học ngày 17/10/2021:
I. Grammar:
Các em vào link sau để làm bài tập về các thì, sau đó thì nhập đáp án vào file của mình, từ câu 1 đến câu 30 nhé:
Link: Tenses
II. Reading:
Các em mở sách PET 1, Test 1, làm Part 3 (Dolphin trip) nhé, sau đó thì nhập đáp án vào file của mình, từ câu 31 đến 40 nhé.
Buổi học ngày 10/10/2021:
I. Grammar: Quá khứ đơn
II. Listening:
Các em hãy vào bài đăng tài liệu PET 1 để tải sách và CD về máy tính của mình nhé.
Sau khi tải về, các em mở sách để nghe Test 1 Part 1 (trang 24-26), nghe track Test.1_Part.1 trong CD các em tải về nhé. Sau khi nghe xong các em nhập đáp án vào file của mình ở bài Link làm bài tập, từ ô 21 đến 27 nhé.
III. Speaking:
Các em sắp đi du lịch ở nước Anh. Các em sẽ mang đồ vật nào trong các đồ vật sau: dictionary, album, umbrella, notebook and pen, cellphone, personal belongings, music CD.
Buổi học ngày 03/10/2021:
Link làm bài tập ngữ pháp thì quá khứ đơn: Past simple
Trước khi làm hãy xem lại thật kỹ lý thuyết cô cho ghi trong vở. Khi làm các em nhớ tra bảng động từ bất quy tắc (cô đăng ở bài bảng động từ bất quy tắc) để biết động từ nào là bất quy tắc nhé. Làm xong thì nhập đáp án vào link của mình ở bài đăng "Link làm bài tập", từ câu 1 đến câu 29 nhé.
Chào các em,
Cô gửi thông báo học phí đợt học này như sau nhé:
Thời gian: Đợt học này bắt đầu từ ngày 12/09/2021, kết thúc khi học hết 12 buổi, dự kiến là cuối tháng 12.
Học phí: 60.000/buổi x 12 buổi = 720.000 đồng
Do học online nên các bạn nhờ bố mẹ chuyển khoản học phí cho cô theo thông tin dưới đây nhé:
Số tài khoản: 00060653001, ngân hàng Tiên Phong, tên tài khoản: Duong Thi Thanh Loan
Khi chuyển khoản các bạn nhờ bố mẹ ghi là: TD5 Tên học sinh (ví dụ TD5 Minh).
Nếu có câu hỏi nào thì các em liên hệ cô để được giải đáp nhé. Số điện thoại: 0379334116
(Lưu ý: Các bạn Hiếu Minh, Trang Linh, Văn chưa đóng tiền đợt học cũ thì các bạn đóng luôn nhé, đợt cũ là 600.000 đồng, cộng cả 2 đợt là 1.320.000 đồng).
Thank you.
Chào các em,
Ở bài đăng này cô sẽ đưa vào bài tập về nhà theo từng buổi học. Các em xem bên dưới nhé:
Buổi học 26/09/2021:
Các em hãy vào link sau để làm bài tập ngữ pháp về các thì hiện tại nhé, chú ý đọc thật kỹ hướng dẫn của cô ở từng bài trong link để làm đúng ít nhất là 80% nhé.
Link: Present tenses
Buổi học 19/09/2021:
I. Grammar:
Vẫn là đề bài hôm trước nhưng bài 1,2 cô đã chữa rồi. Các em chỉ cần làm bài 3,4. Bài 3 có thêm câu 10: Present tenses
Buổi học 12/09/2021:
I. Speaking:
(Lưu ý cần luyện nhiều lần để nói trôi chảy trong 1 phút).
II. Grammar:
Các em hãy vào link ở đây để làm bài tập ngữ pháp và ghi đáp án ra vở nhé, có 4 bài các em đừng làm thiếu nhé: Present tenses
Buổi học 29/8/2021:
I. Listening:
1. Ở đây là link bài nghe về nhà, các em hãy vào link, nghe và ghi đáp án ra vở nhé, (ví dụ câu 1 chọn A thì ghi 1.A):
(Có thể nghe nhiều lần đến khi nào chắc chắn thì thôi).
II. Grammar:
Các em hãy vào link bên dưới để làm bài tập ngữ pháp và ghi đáp án ra vở nhé:
Chúc các em học vui!
Chào các em,
Cô gửi các em link để vào lớp học online nhé: meet.google.com/dds-tcsc-mtb
Các em chỉ cần bấm vào link trên, sau đó trên màn hình hiện ra như thế này:
Một số bạn thì có thể sẽ không có nút "Tham gia ngay" mà có nút "Join now" thì các em bấm vào nút "Join now" nhé.
Link lớp TD5 online ở bên trên là dùng cho tất cả các buổi học, hôm nào học cũng dùng link đó các em nhé.
Lưu ý:
- Các em cần có tài khoản gmail thì mới vào được lớp học online. Các em có thể xem hướng dẫn tạo gmail ở đây rồi làm theo nhé: https://www.youtube.com/watch?v=yqRnvlU2YTs
- Bạn nào bấm vào link lớp học online bên trên mà không vào được thì có thể do các bạn chưa đăng nhập gmail. Các bạn hãy đăng nhập gmail theo hướng dẫn này nhé: Hướng dẫn đăng nhập gmail
Sau khi đăng nhập gmail xong thì các bạn vào trang web của lớp và bấm vào linh lớp học TD5 online như cô hướng dẫn trên đầu nhé.
- Lớp học từ 8-10 giờ sáng chủ nhật hàng tuần, mỗi tuần 1 buổi, các em hãy vào lớp sớm 5 phút để kiểm tra xem mạng, loa, mic có hoạt động tốt không nhé.
Chào các em,
Hiện tại cô thấy lớp mình có rất ít bạn vào trang web của lớp để làm bài, vì vậy cô sẽ tạm dừng việc đăng bài ở đây nhé. Sau này khi đi học lại thì cô sẽ ôn tập thêm cho các em sau nhé.
Hẹn sớm gặp lại các em! Giữ sức khỏe và an toàn trong mùa dịch lớp mình nhé! ^_^
Chào các em,
Dưới đây là bài tập kèm theo đáp án của ngày hôm nay nhé:
I. Reading:
Các em mở sách KET 3, làm Test 3, P4,5 nhé.
II. Reading AZ:
Các em hãy vào link này để tìm hiểu các loài động vật chậm nhất trên thế giới nhé: Slow and slower
ĐÁP ÁN
I. Reading:
Part 4: 21.A 22.C 23.B 24.B 25.B 26.A 27.C
Part 5: 28.A 29.C 30.B 31.B 32.B 33.A 34.A 35.C
Chào các em,
Dưới đây là bài tập của ngày hôm nay nhé. Khi làm xong, các em so sánh với đáp án bên dưới cùng xem mình làm có đúng không nhé.
Bài tiếp theo cô sẽ đăng ngày chủ nhật tới 01/08/2021.
Chúc các em học vui vẻ ^_^
I. Reading:
Các em hãy mở sách KET 3, Test 3, làm Part 1,2,3 (trang 46 -> 49) nhé.
Một số từ các em cần biết trước khi làm bài: machine (máy), ladies (các quý bà), department store (cửa hàng bách hóa), assistant (người bán hàng, người trợ lý), several (vài), leather (da), certain (chắc chắn), anything else (còn gì khác không), main course (món chính), a quarter of an hour (15 phút), mineral water (nước khoáng), somewhere else (nơi nào đó khác).
II. Reading AZ:
Các em hãy vào link sau để tìm hiểu về đất nước Ac-hen-ti-na, quê hương của cầu thủ nổi tiếng Messi nhé: Argentina
Một số từ có thể các em cần biết: border (biên giới, tiếp giáp), capital (thủ đô), crop (mùa màng), control (kiểm soát), wheat (lúa mì), Europe (châu Âu), South America (Nam Mỹ)
Sau đó thì trả lời câu hỏi bên dưới nhé:
1. Where is Argentina?
2. How many people live in Argentina?
3. What language is spoken in Argenina?
4. What is the longest group of mountain in the world?
5. What is the biggest celebration (festival) in Argentina?
III. Vocabulary:
Các em hãy viết nghĩa của những từ sau nhé:
Từ | Nghĩa | |
1 | scenery | |
2 | tradition | |
3 | float | |
4 | lantern | |
5 | performance | |
6 | fairy tale | |
7 | fable | |
8 | brave | |
9 | generous | |
10 | cheerful | |
11 | greedy | |
12 | fierce | |
13 | litter | |
14 | ban | |
15 | environment | |
16 | cause | |
17 | due to | |
18 | icon | |
19 | famous | |
20 | recognize | |
21 | danger | |
22 | anybody | |
23 | appointment | |
24 | luggage | |
25 | something | |
26 | insect | |
27 | petrol | |
28 | driving licence | |
29 | foreign language | |
30 | rent |
ĐÁP ÁN
I. Reading:
II. Reading AZ:
1. Where is Argentina? - It's in South America (Ở Nam Mỹ)
2. How many people live in Argentina? - About forty three million (Khoảng 43 triệu)
3. What language is spoken in Argenina? - Spanish (Tiếng Tây Ban Nha)
4. What is the longest group of mountain in the world? - The Andes Mountains (Dãy núi Andes)
5. What is the biggest celebration (festival) in Argentina? - Carnival (Lễ hội hóa trang đường phố)
III. Vocabulary:
Từ | Nghĩa | |
1 | scenery | phong cảnh |
2 | tradition | truyền thống |
3 | float | trôi, nổi |
4 | lantern | đèn lồng |
5 | performance | buổi biểu diễn |
6 | fairy tale | truyện cổ tích |
7 | fable | truyện ngụ ngôn |
8 | brave | dũng cảm |
9 | generous | rộng lượng |
10 | cheerful | vui vẻ |
11 | greedy | tham lam |
12 | fierce | dữ dội |
13 | litter | xả rác |
14 | ban | cấm |
15 | environment | môi trường |
16 | cause | gây ra |
17 | due to | bởi vì |
18 | icon | biểu tượng |
19 | famous | nổi tiếng |
20 | recognize | công nhận, nhận ra |
21 | danger | sự nguy hiểm |
22 | anybody | bất cứ ai, ai đó |
23 | appointment | cuộc hẹn |
24 | luggage | hành lý |
25 | something | cái gì đó |
26 | insect | côn trùng |
27 | petrol | xăng dầu |
28 | driving licence | bằng lái xe |
29 | foreign language | ngoại ngữ |
30 | rent | thuê |
Chào các em,
Lớp mình nghỉ dịch đã lâu rồi nhỉ, nhưng tình hình dịch bệnh hiện nay vẫn khá phức tạp nên chúng ta chưa thể quay lại lớp học ngay được.
Để ôn tập lại kiến thức, kỹ năng, cô sẽ đăng bài hàng tuần để các em ôn lại nhé.
Cuối mỗi bài đăng sẽ có đáp án, sau khi làm xong các em hãy đối chiếu với đáp án để xem mình làm tốt hay chưa. Nhớ là phải làm xong mới được xem đáp án nhé. Có câu nào các em xem đáp án mà chưa hiểu thì hỏi cô nhé.
Chúc cả lớp học vui và tiến bộ nhé! Giữ sức khỏe trong mùa dịch nữa nhé ! ^_^
Bài tiếp theo cô sẽ đăng vào chủ nhật tới, ngày 25/07/2021! ^_^
Dưới đây là bài hôm nay:
I. Listening:
Các em hãy mở sách KET 3, Test 3, nghe Part 3,4,5 (trang 61,62,63,64) nhé. Bài nghe thì các em vào bài đăng trước cô ghi CD KET 3, rồi vào link trong bài đó để nghe nhé.
II. Reading:
Các em mở sách KET 3, Test 2, làm Part 6,7,8 (trang 34,35,36) nhé.
Một số từ nếu các em có thể xem trước khi làm bài: petrol (xăng dầu), driving licence (bằng lái xe), camp-site (khu vực cắm trại), has hot showers (có tắm nước nóng), rent (thuê), secretary (thư ký), receptionist (lễ tân, tiếp tân), perhaps (có thể), summer job application form (đơn xin việc mùa hè).
III. Grammar:
Các em mở sách ngữ pháp lớp 7, Unit 4, làm bài tập số 3,4,5 (trang 70,71nhé).
ĐÁP ÁN
I. Listening:
II. Reading:
III. Grammar: